Ba công khai năm 2022-2023

Thứ sáu - 26/08/2022 05:35
KẾ HOẠCH
Thực hiện công khai năm học 2022 - 2023
 

Thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2021-2022 của trường tiểu học số 1 xã Nà Nhạn đã  được phòng GD&ĐT thành phố Điện Biên Phủ phê duyệt;
Trường Tiểu học số 1 xã Nà Nhạn xây dựng Kế hoạch thực hiện công khai năm học 2021-2022 như sau:
I. Mục tiêu thực hiện công khai:
- Nhằm nâng cao ý thức và tinh thần trách nhiệm trong đội ngũ cán bộ quản lý và tập thể giáo viên nhà trường ý thức trách nhiệm và tinh thần cộng đồng trong  công tác.
- Quản lý tốt việc thu, chi cũng như việc sử dụng các nguồn đóng góp tự nguyện từ phụ huynh học sinh đảm bảo khách quan chống các biểu hiện tiêu cực  trong đơn vị, từ  đó xây dựng tập thể có tình đoàn kết nội bộ tốt.
- Thúc đẩy cán bộ giáo viên nhà trường phấn đấu vươn lên trong công tác, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
- Công khai các hoạt động của nhà trường trước cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh, phụ huynh và quần chúng nhân dân trên địa bàn.
- Tổ chức thực hiện tốt các nội dung công khai cơ bản và quy chế dân chủ ở cơ sở để xây dựng mối đoàn kết trong nội bộ trong trường học.
- Thực hiện công khai cam kết của nhà trường về chất lượng giáo dục thực tế, về điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và về thu chi tài chính để người học, các thành viên của nhà trường và xã hội tham gia giám sát và đánh giá nhà trường theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện công khai của nhà trường nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy dân chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhà trường trong quản lý nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục.
II. Nội dung thực hiện công khai
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế
a. Cam kết chất lượng giáo dục
Điều kiện về đối tượng tuyển sinh của nhà trường, chương trình giáo dục mà nhà trường tuân thủ, yêu cầu phối hợp giữa nhà trường và gia đình, điều kiện cơ sở vật chất của nhà trường, các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh ở nhà trường, đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và phương pháp quản lý của nhà trường; kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của học sinh.
b. Chất lượng giáo dục thực tế
Số học sinh xếp loại theo 3 mặt: Học tập, Năng lực, Phẩm chất, tổng hợp kết quả cuối năm; tình hình sức khỏe của học sinh; số học sinh đạt giải các cuộc giao lưu, số học sinh được công nhận hoàn thành chương trình lớp học, HTCTTH.
c. Mức chất lượng tối thiểu, đạt chuẩn quốc gia:
Kế hoạch thực hiện mức chất lượng tối thiểu và kết quả đánh giá mức chất lượng tối thiểu.
d. Kiểm định nhà trường
Kế hoạch kiểm định chất lượng giáo dục, báo cáo tự đánh giá, báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng nhà trường
a. Cơ sở vật chất
Số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, phòng nghỉ cho học sinh bán trú, số thiết bị dạy học đang sử dụng, tính bình quân trên một lớp
b. Đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên
Số lượng cán bộ quản lý. giáo viên, nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo.
3.1. Thực hiện công khai các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân theo thông tư 61/2017 /TT- ngày 15 tháng 6 năm 2017 và thông tư 90/2018/TT- ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài Chính.
- Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo hướng dẫn của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính.
3.2. Công khai các khoản thu khác từ người học: các khoản thu khác theo từng năm học.
3.2.1 Các loại bảo hiểm (Nhà trường thu hộ cơ quan bảo hiểm)
1. Bảo hiểm y tế học sinh (bắt buộc):Thực hiện công văn số 1035/PGDĐT ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Phòng giáo dục và đào tạo thành phố Điện Biên Phủ về việc thực hiện bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên năm học 2021-2022.
Thực hiện Công văn số 2472/LN-BHXH-SGDĐT ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Liên ngành Bảo hiểm xã hội tỉnh Điện Biên - Sở GD&ĐT V/v thực hiện bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên năm học 2021-2022.
- Đối với những học sinh đã tham gia bảo hiểm y tế từ năm học 2020 – 2021 (Từ lớp 2 – 5): Thẻ BHYT mới có giá trị sử dụng từ ngày 01/01/2022 đến 31/12/2022. Mức đóng BHYT : 402.300 đồng
- HS lớp 1:
+ Sinh từ 01/01/2015-30/9/2015: đóng BHYT 15 tháng. Thẻ BHYT mới có giá trị sử dụng từ ngày 01/10/2021 đến 31/12/2022. Mức đóng BHYT : 502.875 đồng.
 + Học sinh có ngày sinh trong tháng 10: đóng BHYT 14 tháng. Thẻ BHYT mới có giá trị sử dụng từ ngày 01/11/2021 đến 31/12/2022. Mức đóng BHYT : 469.350 đồng.
+ Học sinh có ngày sinh trong tháng 11: đóng BHYT 13 tháng. Thẻ BHYT mới có giá trị sử dụng từ ngày 01/12/2021 đến 31/12/2022. Mức đóng BHYT : 435.825 đồng.
+ Học sinh có ngày sinh trong tháng 12: đóng BHYT 12 tháng. Thẻ BHYT mới có giá trị sử dụng từ ngày 01/01/2022 đến 31/12/2022. Mức đóng BHYT : 402.300 đồng.
2.  Bảo hiểm thân thể - Bảo Việt (tự nguyện đối với mọi đối tượng học sinh): Thực hiện Công văn số 238/BVĐB/2021 ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Công ty bảo việt tỉnh Điện Biên V/v triển khai bảo hiểm thân thể cán bộ, giáo viên và học sinh năm học 2021-2022.
- Mức thu: 90.000đ/HS/năm
3.2.2. Các khoản thu dịch vụ công theo quy định của UBND tỉnh
Trông giữ xe đạp:  Nhà trường không thu.
3.2.3. Ăn bán trú và tổ chức phục vụ bán trú cho học sinh
- Dịch vụ tiền ăn: Học sinh nội trú và học sinh lớp 1 tại bản Pá Khôm được Dự án nuôi em hỗ trợ tiền ăn 8500đ/bữa, nhà trường không thu tiền ăn.
 ( Dùng chi mua thực phẩm nấu ăn cho học sinh như: gia vị, thực phẩm tươi)
         - Tiền thuê nhân viên nấu ăn: 50.000đ/HS/tháng
( Dùng chi trả tiền công cho nhân viên nấu ăn)   
 - Học sinh đóng 3,5 Kg gạo/tháng đối với HS ăn 1 bữa, HS nội trú đóng 7 Kg gạo/tháng.
- Học sinh đóng 40 Kg củi/tháng đối với HS ăn 1 bữa, HS nội trú đóng 80 Kg củi/tháng.
3.2.4. Nước uống:
- Mức thu :  10.000đ/hs/năm.
- Tổng số tiền thu:  10.000đ x 268 HS =  2.680.000đ                                       
- Nội dung chi: Mua quả lọc thay 2 lần/năm, mua bổ sung cốc uống nước.
3.2.5. Vệ sinh môi trường:
- Mức thu: 40.000đ/hs/năm.
- Tổng số tiền thu: 40.000đ x 281 HS =  11. 240.000đ
 - Nội dung chi: mua  giấy vệ sinh, nước vệ sinh, nước tầy, xà phòng rửa tay, mua dụng cụ vệ sinh (chổi các loại, hót rác, sọt rác, xô, chậu… ) cho 12 phòng lớp;
3.2.6. Các khoản tài trợ xã hội hóa giáo dục
1. Tài trợ kinh phí cho các hoạt động phong trào, các hội thi và khen thưởng học sinh: Tổ chức các cuộc thi (Toán, Tiếng Anh qua mạng, Trạng Nguyên TV, giao lưu toán tuổi thơ, kể chuyện, viết văn, thi viết chữ đẹp, thi bơi, bóng đá mi ni); thi văn nghệ, báo ảnh, báo tường chào mừng các ngày lễ lớn; tổ chức các hoạt động Đội, các hoạt động ngoại khóa: rèn kỹ năng sống, các câu lạc bộ (Toán, TV, tiếng Anh, TDTT, văn nghệ.);  Các hoạt động tham gia hội khỏe Phù Đổng các cấp. Khen thưởng cho HS đạt thành tích cao trong các cuộc thi và khen thưởng cuối năm cho HS và các lớp.
Số tiền huy động tài trợ từ phụ huynh học sinh là: 42.800.000 đồng
3.2.7. Tài trợ kinh phí cải tạo cảnh quan môi trường
Để duy trì cảnh quan trường lớp, tạo môi trường học tập tốt nhất cho các em học sinh, nhà trường có kế hoạch mua bổ sung bóng điện, ổ điện , sửa chữa hệ thống điện cho các lớp, trang trí thư viện thân thiện, mua bổ sung hoa cây cảnh, sửa chữa chậu rửa tay các khối lớp, sửa đường nước nhà vệ sinh, chăm sóc bồn hoa, cây cảnh tạo môi trường xanh – sạch – đẹp – thân thiện.
Số tiền huy động tài trợ từ phụ huynh học sinh là: 50.680.000 đồng
3.3. Công khai các khoản chi theo từng năm học: các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham quan học tập trong nước và nước ngoài; mức thu nhập hàng tháng của giáo viên và cán bộ quản lý (mức cao nhất, bình quân và thấp nhất);
3.4. Công khai chính sách và kết quả thực hiện chính sách hàng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội.
Học sinh được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập: 40 học sinh
Học sinh được hưởng chế độ đối với học sinh dân tộc rất ít người: Không
III. Hình thức và thời điểm công khai
1. Hình thức
Niêm yết công khai tại bảng tin nhà trường.
Công khai trong các kỳ họp, hội nghị ban đại diện CMHS.
Công khai trên Website nhà trường
2. Thời điểm công khai:
Công khai vào cuối tháng 5 hàng năm, khi kết thúc năm học, đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và công khai vào tháng 9 khi khai giảng năm học và khi có thông tin mới hoặc thay đổi.
IV. Tổ chức thực hiện
Hiệu trưởng chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai theo quy định. Thực hiện tổng kết, đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý.
Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kiểm tra việc thực hiện công khai của nhà trường của các cấp.
Công bố công khai trong cuộc họp với cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trường:
+ Niêm yết công khai kết quả kiểm tra tại nhà trường đảm bảo thuận tiện cho cán bộ, giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh.
+ Đăng trên website của nhà trường.
Trên đây là kế hoạch thực hiện công khai năm học 2021-2022 của trường Tiểu học số 1 xã Nà Nhạn./.
 
Nơi nhận:
- Phòng GD&ĐT TPĐBP;
- Lưu: VT.
HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
 
 
Nguyễn Đình Vang
 
THÔNG BÁO      
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC      
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị      
 dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)      
              Đơn vị tính: Đồng    
Số   Số liệu báo Số liệu quyết      
TT Chỉ tiêu cáo quyết toán đ­ược      
    toán duyệt năm 2021      
A Quyết toán thu 1.869.045.054
 
1.869.045.054
 
     
I Tổng số thu          
1  Thu phí, lệ phí          
  ( Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)          
2 Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ          
  ( Chi tiết theo từng loại hình SX,  dịch vụ )          
3  Thu viện trợ (chi tiết theo từng dự án)          
4 Thu sự nghiệp khác          
  ( Chi tiết theo từng loại thu )          
II Số thu nộp NSNN          
1 Phí, lệ phí          
  ( Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)          
2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ          
  ( Chi tiết theo từng loại hình SX,  dịch vụ )          
3   Hoạt động sự nghiệp khác          
  ( Chi tiết theo từng loại thu )          
III Số đ­ược để lại chi theo chế độ          
1  Phí, lệ phí          
  ( Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)          
2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ          
  ( Chi tiết theo từng loại hình SX,  dịch vụ )          
3  Thu viện trợ          
4 Hoạt động sự nghiệp khác          
  ( Chi tiết theo từng loại thu )          
B Quyết toán chi ngân sách nhà n­ước  
 
       
1 Loại 490, khoản 492 1.869.045.054
 
1.869.045.054
 
     
  Loại 490, khoản 492 1.820.245.054
 
1.820.245.054
 
     
   - Mục: 6000 794.486.554
 
794.486.554
 
     
     + Tiểu mục 6001 794.486.554
 
794.486.554
 
     
   - Mục: 6050 55.953.789
 
55.953.789
 
     
   - Tiểu mục: 6051 55.953.789
 
55.953.789
 
     
  - Mục: 6100 660.778.072
 
660.778.072
 
     
     + Tiểu mục 6101 14.304.000
 
14.304.000
 
     
     + Tiểu mục 6102 102.810.000
 
102.810.000
 
     
   + Tiểu mục 6107 1.788.000
 
1.788.000
 
     
   + Tiểu mục 6112 385.637.330
 
385.637.330
 
     
  + Tiểu mục 6113 2.682.000
 
2.682.000
 
     
  + Tiểu mục 6115 153.556.742
 
153.556.742
 
     
   Mục: 6150          
  Tiểu mục: 6155          
   Mục: 6250          
   Tiểu mục 6253          
  Tiểu mục 6299          
  - Mục: 6300 240.433.440
 
240.433.440
 
     
  + Tiểu mục 6301 179.104.199
 
179.104.199
 
     
  + Tiểu mục 6302 30.703.577
 
30.703.577
 
     
  + Tiểu mục 6303 20.391.133
 
20.391.133
 
     
  + Tiểu mục 6304 10.234.531
 
10.234.531
 
     
  - Mục: 6500 8.490.988
 
8.490.988
 
     
  + Tiểu mục 6501 8.490.988
 
8.490.988
 
     
  - Mục: 6550 15.734.710
 
15.734.710
 
     
  + Tiểu mục 6551 5.934.710
 
5.934.710
 
     
  + Tiểu mục 6552 9.800.000
 
9.800.000
 
     
  - Mục: 6600 1.852.001
 
1.852.001
 
     
  + Tiểu mục 6605 1.852.001
 
1.852.001
 
     
  - Mục 6700 3.000.000
 
3.000.000
 
     
  + Tiểu mục 6704 3.000.000
 
3.000.000
 
     
  - Mục 6900 18.772.000
 
18.772.000
 
     
  + Tiểu mục 6912 18.772.000
 
18.772.000
 
     
  - Mục: 7000 11.143.500
 
11.143.500
 
     
  + Tiểu mục 7001 11.143.500
 
11.143.500
 
     
   Mục: 7050 9.600.000
 
9.600.000
 
     
  Tiểu mục 7053 9.600.000
 
9.600.000
 
     
2 Loại 490, khoản 492 48.800.000
 
48.800.000
 
     
  Mục 6150 28.800.000
 
28.800.000
 
     
  Tiểu mục 6157 28.800.000
 
28.800.000
 
     
  Mục 7053
 
20.000.000
 
20.000.000
 
     
  Tiểu mục 7053
 
20.000.000
 
20.000.000
 
     
C Quyết toán chi nguồn khác          
   - Mục:            
     + Tiểu mục …          
  * Ghi chú:   Quyết toán chi nguồn NSNN bao gồm cả nguồn viện trợ      
      Ngày   25  tháng 8 năm 2022    
                     Thủ trư­ởng đơn vị    
                 
 
 
 
 
 
Nguyễn Đình Vang
 
THÔNG BÁO  
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU - CHI KHOẢN ĐÓNG GÓP CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Năm 2022 -2023
 
(Dùng cho các đơn vị có thu và sử dụng các khoản  
đóng góp của các tổ chức, cá nhân)  
         
        ĐV tính: đồng  
Số        
TT Nội dung Số tiền Ghi chú  
I Tổng số tiền huy động đư­ợc      
1 Của các tổ chức      
         
2 Của học sinh 73.790.000     
         
II Sử dụng số tiền huy động đ­ược      
1  Chi xã hội hóa giáo dục 73.790.000     
II Số tiền huy động đ­ược còn d­ư 0    
         
         
     Ngày 25  tháng  8  năm 2022  
                     Thủ trư­ởng đơn vị  
         
         
 
Khối 1: Đánh giá theo thông tư 27/2020/TT-BGD ngày 4/9/2020
 
1. Năng lực
1.1 Những năng lực chung:
Năng lực Mức đạt được
Lớp 1a1 Lớp 1a2 Lớp 1a3 Tổng cộng (59 HS)
TS: 18 TS: 18 TS: 15 Tốt Đạt CCG
T Đ C T Đ C T Đ C T TL% Đ TL% C TL%  
1. Tự chủ, tự học 15 3 0 14 4 0 9 6 0 38 75 13 25 0    
2.G. tiếp - H. tác 14 4 0 14 4 0 10 5 0 38 75 13 25 0    
3. GQVĐ, Sáng tạo 12 6 0 12 6 0 10 5 0 34 67 17 33 0    
                                       
 
1.2. Những năng lực đặc thù
 
Năng lực Mức đạt được
Lớp 1a1 Lớp 1a2 Lớp 1a3 Tổng cộng
TS: 18 TS: 18 TS: 15 TS: (59 HS)
T Đ C T Đ C T Đ C T TL% Đ TL% C TL%
Ngôn ngữ 14 4 0 14 4 0 10 5 0 38 75 13 25 0  
Tính toán 12 6 0 14 4 0 10 5 0 36 71 15 29 0  
Khoa học 13 5 0 14 4 0 10 5 0 37 73 14 27 0  
Thẩm mĩ 18 0 0 18 0 0 10 5 0 46 90,2 5 9,8 0  
Thể chất 18 0 0 18 0 0 10 5 0 46 90,2 5 9,8 0  
 
2. Về phẩm chất
Phẩm chất Mức đạt được
Lớp 1a1 Lớp 1a2 Lớp 1a3 Tổng cộng (59 HS)
TS: 18 TS: 18 TS: 15 Tốt Đạt CCG
T Đ C T Đ C T Đ C TS % TS % TS %
1. Yêu nước 18 0 0 18 0 0 15 0 0 51 100 0   0  
2. Nhân ái 18 0 0 18 0 0 15 0 0 51 100 0   0  
3. Chăm chỉ 17 1 0 18 0 0 12 3 0 47 92,2 4 7,8 0  
4. Trung thực 18 0 0 18 0 0 12 3 0 48 94,1 3 5,9 0  
5. Trách nhiệm 17 1 0 16 2 0 12 3 0 45 88,2 6 11,8 0  

 
Khối 2: Đánh giá theo thông tư 27/2020/TT-BGD ngày 4/9/2020
 
1. Năng lực
1.1 Những năng lực chung:
Năng lực Mức đạt được  
Lớp 2a1 Lớp 2a2 Tổng cộng (56 HS)
TS: 28 TS: 28 Tốt Đạt CCG
T Đ C T Đ C T TL% Đ TL% C TL%
1. Tự chủ, tự học 22 6 0 26 2 0 48 85,7 8 14,3 0  
2.G. tiếp - H. tác 21 7 0 26 2 0 47 83,9 9 16,1 0  
3. GQVĐ, Sáng tạo 20 8 0 26 2 0 46 82,1 10 17,9 0  
                           
 
1.2. Những năng lực đặc thù
 
Năng lực Mức đạt được
Lớp 2a1 Lớp 2a2 Tổng cộng  
TS: 28 TS: 28 TS: (56 HS)  
T Đ C T Đ C T TL% Đ TL% C TL%  
Ngôn ngữ 22 6 0 26  2 0 48 85,7 8 14,3 0    
Tính toán 21 7 0 25 3 0 46 82,1 10 17,9 0    
Khoa học 21 7 0 25 3 0 46 82,1 10 17,9 0    
Thẩm mĩ 28 0 0 25 3 0 53 94,6 3 5,4 0    
Thể chất 28 0 0 26 2 0 54 96,4 2 3,6 0    
 
2. Về phẩm chất
Phẩm chất Mức đạt được
Lớp 2a1 Lớp 2a2 Tổng cộng (56 HS)
TS: 28 TS: 28 Tốt Đạt CCG
T Đ C T Đ C TS % TS % TS %
1. Yêu nước 28 0 0 28 0 0 56 100 0 0 0  
2. Nhân ái 28 0 0 28 0 0 56 100 0 0 0  
3. Chăm chỉ 26 2 0 25 3 0 51 91,1 5 8,9 0  
4. Trung thực 28 0 0 26 2 0 54 96,4 2 3,6 0  
5. Trách nhiệm 27 1 0 26 2 0 53 94,6 36 5,4 0  
 
 

THÔNG BÁO
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC TIỂU HỌC
NĂM HỌC 2022 - 2023
 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh Toàn bộ trẻ trong độ tuổi từ 6 đến 14 tuổi ra lớp  Toàn bộ trẻ trong độ tuổi từ 7 đến 14 tuổi đã học xong lớp 2  Toàn bộ trẻ trong độ tuổi từ 8 đến 14 tuổi đã học xong lớp 3 Toàn bộ trẻ trong độ tuổi từ 9 đến 14 tuổi đã học xong lớp 4 Toàn bộ trẻ trong độ tuổi từ 10 đến 14 tuổi đã học xong lớp 5
II Chương trình GD Nhà tường chỉ đạo các lớp thực  hiện giảng dạy chương trình 175 tuần
Lớp 1,2,3 học theo chương trình giáo dục phổ thông 2018. Lớp 4, 5 học theo chương trình VNEN.
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình       - Chỉ đạo giáo viên chủ nhiệm lớp tổ chức họp phụ huynh định kỳ ít nhất 3 lần trong năm học, thông qua kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ giáo dục toàn diện, tổ chức kí cam kết thực hiện các cuộc vận động giữa GV, HS và phụ huynh xây dựng Quy chế phối hợp giữa nhà trường, phụ huynh trong việc giáo dục HS.
- Thông qua nội qui, Điều lệ nhà trường, triển khai các qui định và quyền lợi, nghĩa vụ của HS, của cha mẹ HS trong công tác phối hợp. Kết hợp chặt chẽ 3 môi trường giáo dục (nhà trường - gia đình - xã hội). Đảm bảo thông tin hai chiều thường xuyên
IV Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh  - Học sinh có thái độ động cơ học tập đúng đắn, có ý thức tu dưỡng và rèn luyện.
- Trung thực trong học tập không có thái độ gian lận trong kiểm tra, thi cử.
- Có hứng thú trong học tập, 100% học sinh HTCTTH có nguyện vọng học THCS
V Điều kiện CSVC của CSGD cam kết phục vụ HS  - Đảm bảo đủ phòng học an toàn cho học sinh học 2 buổi/ngày, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, có phòng học bộ môn, đủ các thiết bị dạy học đồng bộ. Có hệ thống nước sạch, điện lưới, công trình vệ sinh hợp vệ sinh
- Chỉ đạo giáo viên trong tổ khối chuyên môn biết sử dụng triệt để phòng học chức năng, tích cực làm thêm và sử dụng đồ dùng thiết bị hiện có.                                                                                                                                                                                                            - Tổ chức dạy học môn học tự chọn (Tin học, Tiếng Thái) cho học sinh từ lớp 3,4,5
- Môn Ngoại ngữ cho học sinh lớp 3,4,5 theo chương trình bắt buộc.
VI Các HĐ hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh  - Nhà trường có sân chơi, hệ thống cây xanh, bồn hoa cây cảnh tạo cảnh quan trường học “xanh, sạch, đẹp”
- Thực hiện đầy đủ các chế độ chính sách đối với học sinh hộ nghèo, học sinh có hộ khẩu tại bản nghèo theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP.
- Thực hiện tổ chức nấu ăn cho 58 HS nội trú theo chế độ nhân dân đóng góp, HS được Dự án nuôi em hỗ trợ tiền ăn 17.000đ/2 bữa.
- Thực hiện 3 đủ đối với học sinh: Đủ ăn, đủ sách vở, đủ quần áo bằng các hình thức xã hội hóa giáo dục.
VII Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục - Đội ngũ cán bộ quản lý có năng lực phẩm chất chính trị vững vàng, có trình độ học vấn, có kinh nghiệm trong công tác quản lý trường học, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
- Đội ngũ giáo viên có phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống tốt. Có trình độ chuyên môn từ chuẩn trở lên, có tinh thần tự học, tự bồi nâng cao năng lực chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng được yêu cầu dạy và học của nhà trường.                                                                     
+ GV giỏi cấp thành phố: 6/20 đạt 30% + GV giỏi cấp trường: 13/20 đạt 65%
- Phương pháp quản lý của nhà trường: Thực hiện đúng quy định quản lý Nhà nước về Giáo dục, quản lý bằng hệ thống Pháp luật, Điều lệ, văn bản. Căn cứ vào hệ thống văn bản chỉ đạo của cấp trên, chỉ đạo các lớp vận dụng phù hợp với thực tế của trường của địa phương. Phân công nhiệm vụ giảng dạy hợp lý phát huy năng lực sở trường của từng cá nhân, xây dựng môi trường GD thân thiện giáo dục học sinh phát triển toàn diện về Đức, Trí, Thể, Mĩ.                                                                                                                                                                                     
VIII Kết quả HĐGD, phẩm chất, năng lực của hs Kết quả dự kiến:
HĐGD: 57/57 = 100%
Phẩm chất: 57/57 = 100%
Năng lực: 57/57 = 100%
 
Kết quả dự kiến :
HĐGD: 51/51 = 100%
Phẩm chất: 51/51 = 100%
Năng lực: 51/51 = 100%
 
 
Kết quả dự kiến :
HĐGD: 56/56 = 100%
Phẩm chất: 56/56 = 100%
Năng lực: 56/56 = 100%
 
Kết quả dự kiến:
HĐGD: 49/49 = 100%
Phẩm chất: 49/49= 100%
Năng lực: 49/49= 100%
 
Kết quả dự kiến: HĐGD: 70/70 = 100%
Phẩm chất: 70/70 = 100%
Năng lực: 70/70 = 100%
               
 
Ngày 25 tháng 8 năm 2022
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường
Năm học 2022 - 2023
                               
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá TB Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 26 0 1 18 5 1 1 2 11 11 19 3 0 0
I Giáo viên 20     16 4     0 11 9 17 3 0 0
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:                            
1 Tiếng dân tộc 1     1           1   1    
2 Ngoại ngữ 1     1           1 1      
3 Tin học 1     1         1   1      
4 Âm nhạc 1     1       1     1      
5 Mỹ thuật 1     1         1   1      
6 Thể dục 1       1       1   1      
II Cán bộ quản lý 2 0 1 1           2 2      
1 Hiệu trưởng 1   1             1 1      
2 Phó hiệu trưởng 1     1           1 1      
III Nhân viên 4     1 1 1 1              
1 Bảo vệ 1           1              
2 Nhân viên kế toán 1     1       1            
3 Nhân viên y tế                            
4 Nhân viên thư viện, TB 1       1     1            
5 Nhân viên phục vụ 1         1                
                               
                Nà Nhạn, ngày       tháng 8 năm 2022
                  HIỆU TRƯỞNG  
                               
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2022-2023
               
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 281 51 56 49 71 54
II Số học sinh học 2 buổi/ngày 281 51 56 49 71 54
III Số học sinh chia theo môn học            
  1. Xếp loại học tập            
  Toán 281 51 56 49 71 54
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 57 14 15 11 17 0
   - Hoàn thành 194 37 41 38 53 25
   - Chưa hoàn thành 1 0 0 0 1 0
  Tiếng Việt 281 51 56 49 71 54
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 58 12 14 15 16 1
   - Hoàn thành 242 39 42 54 54 53
   - Chưa hoàn thành 1 0 0 0 1 0
  Đạo đức 281 51 56 49 71 54
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 158 34 40 14 42 28
   - Hoàn thành 122 17 16 35 28 26
   - Chưa hoàn thành 1 0 0 0 1 0
  Tự nhiên - Xã hội 156 51 56 49    
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 82 33 35 14    
   - Hoàn thành 74 18 21 35    
   - Chưa hoàn thành 0 0 0 0    
  Khoa học 125       71 54
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 34       20 14
   - Hoàn thành 90       50 40
   - Chưa hoàn thành 1       1 0
  Lịch sử & Địa lí 125       71 54
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 30       17 13
   - Hoàn thành 94       53 41
   - Chưa hoàn thành 1       1 0
  Âm nhạc 281 51 56 49 71 54
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 164 33 39 27 39 26
   - Hoàn thành 116 18 17 22 31 28
   - Chưa hoàn thành 1 0 0 0 1 0
  Mĩ thuật 281 51 56 49 71 54
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 170 33 38 26 42 31
   - Hoàn thành 110 18 18 23 28 23
   - Chưa hoàn thành 1 0 0 0 1 0
  Thủ công, Kĩ thuật 174     49 71 54
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 98     25 42 31
   - Hoàn thành 75     24 28 23
   - Chưa hoàn thành 1     0 1 0
  Thể dục 281 51 56 49 71 54
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 178 33 40 29 44 32
   - Hoàn thành 92 18 16 20 16 22
   - Chưa hoàn thành 1 0 0 0 1 0
  Ngoại ngữ 174     49 71 54
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 36     14 17 5
   - Hoàn thành 137     35 53 49
   - Chưa hoàn thành 1     0 1 0
  Tiếng dân tộc 99       57 42
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 31       18 13
   - Hoàn thành 58       38 20
   - Chưa hoàn thành 1       1 0
  Tin học 174     49 71 54
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 40     12 16 12
   - Hoàn thành 133     37 54 42
   - Chưa hoàn thành 1     0 1 0
  2. Về năng lực 281 51 56 49 71 54
  Tự phục vụ 281 51 56 49 71 54
  Chia ra: - Tốt 251 38 48 49 62 54
   - Đạt 29 13 8 0 8 0
   - Cần cố gắng 1 0 0 0 1 0
  Hợp tác 281 51 56 49 71 54
  Chia ra: - Tốt 209 38 47 34 52 38
   - Đạt 71 13 9 15 18 16
   - Cần cố gắng 1 0 0 0 1 0
  Tự học giải quyết vấn đề 281 51 56 49 71 54
  Chia ra: - Tốt 185 34 46 34 42 29
   - Đạt 95 17 10 15 28 25
   - Cần cố gắng 1 0 0 0 1 0
  3. Về phẩm chất 281 51 56 49 71 54
  Chăm học chăm làm 281 51 56 49 71 54
  Chia ra: - Tốt 209 47 51 34 49 28
   - Đạt 71 4 5 15 21 26
   - Cần cố gắng 1 0 0 0 1 0
  Tự tin trách nhiệm 281 51 56 49 71 54
  Chia ra: - Tốt 220 45 53 36 49 37
   - Đạt 60 6 3 13 21 17
   - Cần cố gắng 1 0 0 0 1 0
  Trung thực, kỷ luật 281 51 56 49 71 54
  Chia ra: - Tốt 262 48 54 49 64 47
   - Đạt 19 3 2 0 7 7
   - Cần cố gắng 0 0 0 0 0 0
  Đoàn kết, yêu thương 281 51 56 49 71 54
  Chia ra: - Tốt 281 51 56 49 71 54
   - Đạt 0 0 0 0 0 0
   - Cần cố gắng 0 0 0 0 0 0
V Tổng hợp kết quả cuối năm 0          
1 Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) 0          
  Chia ra:  - Hoàn thành chương trình lớp học % 100 100 100 98.6 100
   - Chưa hoàn thành chương trình lớp học 1 0 0 0 1 0
  Trong đó:   + Chưa hoàn thành nhưng được lên lớp 0 0 0 0 0 0
  + Ở lại lớp 1       1  
  + Rèn luyện trong hè 0          
  Khen thưởng 0          
  - Giấy khen cấp trường 154 27 27 30 42 28
   - Giấy khen cấp trên 1       1  
2 Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) 0.4            -              -              -          0.4            -  
               
      Nà Nhạn, ngày   25 tháng  8 năm 2022
        HIỆU TRƯỞNG
               
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học, đầu năm học 2022 - 2023
               
  Nội dung Tổng số Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 281 51 56 49 71 54
II Số học sinh học 2 buổi/ngày 281 51 56 49 71 54
  (tỷ lệ so với tổng số) 100% 100% 100% 100% 100% 100%
III Số học sinh chia Phẩm chất Kết quả cuối năm 2020-2021
1 Chăm học, chăm làm 229   54 72 56 47
  Tốt 179   40 63 45 31
  Đạt 50   14 9 11 16
  Cần cố gắng     0 0 0 0
2 Tự tin, trách nhiệm 229   54 72 56 47
  Tốt 150   17 56 45 32
  Đạt 79   37 16 11 15
  Cần cố gắng     0 0 0 0
3 Trung thực,kỷ luật  229   54 72 56 47
  Tốt 208   40 68 53 47
  Đạt 21   14 4 3 0
  Cần cố gắng     0 0 0 0
4 Đoàn kết, yêu thương 229   54 72 56 47
  Tốt 229   54 72 56 47
  Đạt     0 0 0 0
  Cần cố gắng     0 0 0 0
Đối với lớp 1 59 59        
1 Yêu nước 59 59        
  Tốt 59 59        
  Đạt 0 0        
  Cần cố gắng            
2  Nhân ái 59 59        
  Tốt 59 59        
  Đạt 0 0        
  Cần cố gắng            
3 Chăm chỉ 59 59        
  Tốt 58 58        
  Đạt 1 1        
  Cần cố gắng            
4 Trung thực 59 59        
  Tốt 59 59        
  Đạt            
  Cần cố gắng            
5  Trách nhiệm            
  Tốt 53 53        
  Đạt 6 6        
  Cần cố gắng            
IV Số học sinh chia theo HĐGD            
1 Tiếng Việt 288 59 54 72 56 47
a Hoàn thành 286 59 53 72 55 47
  (tỷ lệ so với tổng số)            
b Chưa hoàn thành    0 1 0 1 0
  (tỷ lệ so với tổng số)            
2 Toán 288 59 54 72 56 47
a Hoàn thành 286 59 53 72 55 47
  (tỷ lệ so với tổng số)   100% 98,1% 100% 98,1% 100%
b Chưa hoàn thành  2 0 1 0 1 0
  (tỷ lệ so với tổng số)            
3 Khoa học         56 47
a Hoàn thành         56 47
  (tỷ lệ so với tổng số) 100%          
b Chưa hoàn thành  0       0 0
  (tỷ lệ so với tổng số) 0%          
4 LS&ĐL 103       56 47
a Hoàn thành 102       56 47
  (tỷ lệ so với tổng số) 100%          
b Chưa hoàn thành  0       0 0
  (tỷ lệ so với tổng số) 0%          
5 Tin học 157     72 56 47
a Hoàn thành 157     72 56 47
  (tỷ lệ so với tổng số) 100%          
b Chưa hoàn thành  0          
  (tỷ lệ so với tổng số) 0%          
6 Tiếng Anh 157     72 56 47
a Hoàn thành 157     72 56 47
  (tỷ lệ so với tổng số) 100%          
b Chưa hoàn thành  0     0 0 0
  (tỷ lệ so với tổng số) 0%          
7 Đạo đức 288 59 54 72 56 47
a Hoàn thành 288 59 54 72 56 47
  (tỷ lệ so với tổng số) 100%          
b Chưa hoàn thành  0 0 0 0 0 0
  (tỷ lệ so với tổng số) 0%          
8 TN&XH 185 59 54 72    
a Hoàn thành 172 59 54 72    
  (tỷ lệ so với tổng số) 100%          
b Chưa hoàn thành  0 0 0 0    
  (tỷ lệ so với tổng số) 0%          
9 Âm nhạc 288 59 54 72 56 47
a Hoàn thành 288 59 54 72 56 47
  (tỷ lệ so với tổng số) 100%          
b Chưa hoàn thành  0 0 0 0 0 0
  (tỷ lệ so với tổng số) 0%          
10 Kỹ thuật (thủ công) 288 59 54 72 56 47
a Hoàn thành 288 59 54 72 56 47
  (tỷ lệ so với tổng số) 100%          
b Chưa hoàn thành  0 0 0 0 0 0
  (tỷ lệ so với tổng số) 0%          
11 Mĩ thuật 288 59 54 72 56 47
a Hoàn thành 288 59 54 72 56 47
  (tỷ lệ so với tổng số) 100%          
b Chưa hoàn thành  0 0 0 0 0 0
  (tỷ lệ so với tổng số) 0%          
12 Thể dục 288 59 54 72 56 47
a Hoàn thành 288 59 54 72 56 47
  (tỷ lệ so với tổng số) 100%          
b Chưa hoàn thành  0          
  (tỷ lệ so với tổng số) 0%          
V Tổng hợp kết quả cuối năm 0          
1 HTCT lớp học 239 59 53 72 55  
  (tỷ lệ so với tổng số) 100% 100% 98,1% 100% 98,1%  
  Trong đó:            
2 Kiểm tra lại 2   1   1  
  (tỷ lệ so với tổng số)            
4 Lưu ban 2   1   1  
  (tỷ lệ so với tổng số) 0,7%   1,9%   1,9%  
5 Bỏ học 0          
  (tỷ lệ so với tổng số) 0%          
VI Số học sinh đã hoàn thành chương trình cấp tiểu học 47         47
  (tỷ lệ so với tổng số) 100%          
               
               
    Ngày      tháng    năm   
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký tên và đóng dấu)
               

Nguồn tin: TH số 1 Nà Nhạn

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây