Ba công khai năm 2021-2022

Thứ hai - 23/08/2021 05:46
 

THÔNG BÁO
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC TIỂU HỌC
NĂM HỌC 2021 - 2022
 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh Toàn bộ trẻ trong độ tuổi từ 6 đến 14 tuổi ra lớp  Toàn bộ trẻ trong độ tuổi từ 7 đến 14 tuổi đã học xong lớp 2  Toàn bộ trẻ trong độ tuổi từ 8 đến 14 tuổi đã học xong lớp 3 Toàn bộ trẻ trong độ tuổi từ 9 đến 14 tuổi đã học xong lớp 4 Toàn bộ trẻ trong độ tuổi từ 10 đến 14 tuổi đã học xong lớp 5
II Chương trình GD Nhà tường chỉ đạo các lớp thực  hiện giảng dạy chương trình 175 tuần
Lớp 1,2 học theo chương trình giáo dục phổ thông 2018. Lớp 3,4, 5 học theo chương trình VNEN.
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình       - Chỉ đạo giáo viên chủ nhiệm lớp tổ chức họp phụ huynh định kỳ ít nhất 3 lần trong năm học, thông qua kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ giáo dục toàn diện, tổ chức kí cam kết thực hiện các cuộc vận động giữa GV, HS và phụ huynh xây dựng Quy chế phối hợp giữa nhà trường, phụ huynh trong việc giáo dục HS.
- Thông qua nội qui, Điều lệ nhà trường, triển khai các qui định và quyền lợi, nghĩa vụ của HS, của cha mẹ HS trong công tác phối hợp. Kết hợp chặt chẽ 3 môi trường giáo dục (nhà trường - gia đình - xã hội). Đảm bảo thông tin hai chiều thường xuyên
IV Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh  - Học sinh có thái độ động cơ học tập đúng đắn, có ý thức tu dưỡng và rèn luyện.
- Trung thực trong học tập không có thái độ gian lận trong kiểm tra, thi cử.
- Có hứng thú trong học tập, 100% học sinh HTCTTH có nguyện vọng học THCS
V Điều kiện CSVC của CSGD cam kết phục vụ HS  - Đảm bảo đủ phòng học an toàn cho học sinh học 2 buổi/ngày, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, có phòng học bộ môn, đủ các thiết bị dạy học đồng bộ. Có hệ thống nước sạch, điện lưới, công trình vệ sinh hợp vệ sinh
- Chỉ đạo giáo viên trong tổ khối chuyên môn biết sử dụng triệt để phòng học chức năng, tích cực làm thêm và sử dụng đồ dùng thiết bị hiện có.                                                                                                                                                                                                            - Tổ chức dạy học môn học tự chọn (Tin học, Tiếng Thái) cho học sinh từ lớp 3,4,5
- Môn Ngoại ngữ cho học sinh lớp 3,4,5 theo chương trình bắt buộc.
VI Các HĐ hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh  - Nhà trường có sân chơi, hệ thống cây xanh, bồn hoa cây cảnh tạo cảnh quan trường học “xanh, sạch, đẹp”
- Thực hiện đầy đủ các chế độ chính sách đối với học sinh nghèo theo chế độ Nghị định 86/2016/NĐ-CP.
- Thực hiện tổ chức ăn cho 72 HS nội trú
- Thực hiện 3 đủ đối với học sinh: Đủ ăn, đủ sách vở, đủ quần áo bằng các hình thức xã hội hóa giáo dục.
VII Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục - Đội ngũ cán bộ quản lý có năng lực phẩm chất chính trị vững vàng, có trình độ học vấn, có kinh nghiệm trong công tác quản lý trường học, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
- Đội ngũ giáo viên có phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống tốt. Có trình độ chuyên môn từ chuẩn trở lên, có tinh thần tự học, tự bồi nâng cao năng lực chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng được yêu cầu dạy và học của nhà trường.                                                                      
+ GV giỏi cấp thành phố: 5/20 đạt 25% + GV giỏi cấp trường: 13/20 đạt 65%
- Phương pháp quản lý của nhà trường: Thực hiện đúng quy định quản lý Nhà nước về Giáo dục, quản lý bằng hệ thống Pháp luật, Điều lệ, văn bản. Căn cứ vào hệ thống văn bản chỉ đạo của cấp trên, chỉ đạo các lớp vận dụng phù hợp với thực tế của trường của địa phương. Phân công nhiệm vụ giảng dạy hợp lý phát huy năng lực sở trường của từng cá nhân, xây dựng môi trường GD thân thiện giáo dục học sinh phát triển toàn diện về Đức, Trí, Thể, Mĩ.                                                                                                                                                                                    
VIII Kết quả HĐGD, phẩm chất, năng lực của hs Kết quả dự kiến:
HĐGD: 61/61 = 100%
Phẩm chất: 61/61 = 100%
Năng lực: 61/61 = 100%
 
Kết quả dự kiến :
HĐGD: 58/58 = 100%
Phẩm chất: 58/58 = 100%
Năng lực: 58/58 = 100%
 
 
Kết quả dự kiến :
HĐGD: 53/53 = 100%
Phẩm chất: 53/53 = 100%
Năng lực: 53/53 = 100%
 
Kết quả dự kiến:
HĐGD: 74/74 = 100%
Phẩm chất: 74/74= 100%
Năng lực: 74/74= 100%
 
Kết quả dự kiến: HĐGD: 56/56 = 100%
Phẩm chất: 56/56 = 100%
Năng lực: 56/56 = 100%
               
 
Ngày 25 tháng 8 năm 2021
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
 
THÔNG BÁO  
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU - CHI KHOẢN ĐÓNG GÓP CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Năm 2020 -2021
 
(Dùng cho các đơn vị có thu và sử dụng các khoản  
đóng góp của các tổ chức, cá nhân)  
         
        ĐV tính: đồng  
Số        
TT Nội dung Số tiền Ghi chú  
I Tổng số tiền huy động đư­ợc      
1 Của các tổ chức      
         
2 Của học sinh 73.790.000     
         
II Sử dụng số tiền huy động đ­ược      
1  Chi xã hội hóa giáo dục 73.790.000     
II Số tiền huy động đ­ược còn d­ư 0    
         
         
     Ngày 1  tháng  07  năm 2021  
                     Thủ trư­ởng đơn vị  
       
 
 

 
THÔNG BÁO      
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC năm 2020      
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị      
 dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)      
              Đơn vị tính: Đồng    
Số   Số liệu báo Số liệu quyết      
TT Chỉ tiêu cáo quyết toán đ­ược      
    toán duyệt năm 2017      
A Quyết toán thu 4.678.884.710 4.678.884.710      
I Tổng số thu          
1  Thu phí, lệ phí          
  ( Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)          
2 Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ          
  ( Chi tiết theo từng loại hình SX,  dịch vụ )          
3  Thu viện trợ (chi tiết theo từng dự án)          
4 Thu sự nghiệp khác          
  ( Chi tiết theo từng loại thu )          
II Số thu nộp NSNN          
1 Phí, lệ phí          
  ( Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)          
2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ          
  ( Chi tiết theo từng loại hình SX,  dịch vụ )          
3   Hoạt động sự nghiệp khác          
  ( Chi tiết theo từng loại thu )          
III Số đ­ược để lại chi theo chế độ          
1  Phí, lệ phí          
  ( Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)          
2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ          
  ( Chi tiết theo từng loại hình SX,  dịch vụ )          
3  Thu viện trợ          
4 Hoạt động sự nghiệp khác          
  ( Chi tiết theo từng loại thu )          
B Quyết toán chi ngân sách nhà n­ước          
1 Loại 490, khoản 492 4.678.884.710 4.678.884.710      
  Loại 490, khoản 492 4.300.459.710 4.300.459.710      
   - Mục: 6000 1.501.123.753 1.501.123.753      
     + Tiểu mục 6001 1.501.123.753,00 1.501.123.753,00      
   - Mục: 6050 129.895.032 129.895.032      
   - Tiểu mục: 6051 129.895.032 129.895.032      
  - Mục: 6100 1.887.934.145 1.887.934.145      
     + Tiểu mục 6101 24.919.725 24.919.725      
     + Tiểu mục 6102 209.754.167 209.754.167      
     + Tiểu mục 6103 60.284.210 60.284.210      
   + Tiểu mục 6107 1.192.000 1.192.000      
   + Tiểu mục 6112 997.197.785 997.197.785      
  + Tiểu mục 6113 10.919.500 10.919.500      
  + Tiểu mục 6115 279.629.058 279.629.058      
   Tiểu mục 6121 296.394.000 296.394.000      
   Tiểu mục 6149 7.643.700 7.643.700      
   Mục: 6150 2.100.000 2.100.000      
  Tiểu mục: 6155 2.100.000 2.100.000      
   Mục: 6250 60.645.315 60.645.315      
   Tiểu mục 6253 3.060.000 3.060.000      
  Tiểu mục 6299 57.585.315 57.585.315      
  - Mục: 6300 472.035.236 472.035.236      
  + Tiểu mục 6301 352.343.625 352.343.625      
  + Tiểu mục 6302 59.864.725 59.864.725      
  + Tiểu mục 6303 40.127.269 40.127.269      
  + Tiểu mục 6304 19.699.617 19.699.617      
  - Mục: 6500 16.504.389 16.504.389      
  + Tiểu mục 6501 16.504.389 16.504.389      
  - Mục: 6550 36.083.840 36.083.840      
  + Tiểu mục 6551 9.306.840 9.306.840      
  + Tiểu mục 6552 24.025.000 24.025.000      
  Tiểu mục 6599 2.752.000 2.752.000      
  - Mục: 6600 4.620.000 4.620.000      
  + Tiểu mục 6601 616.000 616.000      
   Tiểu mục 6605 4.004.000 4.004.000      
  - Mục 6700 10.800.000 10.800.000      
  + Tiểu mục 6702 10.800.000 10.800.000      
  - Mục 6900 123.595.000 123.595.000      
  + Tiểu mục 6912 24.070.000 24.070.000      
  + Tiểu mục 6913 4.750.000 4.750.000      
   Tiểu mục 6949 94.775.000 94.775.000      
   Mục 6950 13.650.000 13.650.000      
   Tiểu mục 6999 13.650.000 13.650.000      
  - Mục: 7000 22.815.000 22.815.000      
  + Tiểu mục 7001 3.750.000 3.750.000      
  Tiểu mục 7004 2.150.000 2.150.000      
  Tiểu mục 7012 16.915.000 16.915.000      
   Mục: 7050 15.600.000 15.600.000      
  Tiểu mục 7053 15.600.000 15.600.000      
  Mục 7750 3.058.000 3.058.000      
  Tiểu mục 7756 308.000 308.000      
  Tiểu mục 7757 2.750.000 2.750.000      
2 Loại 490, khoản 492 378.425.000 378.425.000      
  Mục 6150 346.241.000 346.241.000      
  Tiểu mục 6151 5.268.000 5.268.000      
  Tiểu mục 6157 34.800.000 34.800.000      
  Tiểu mục 6199 306.173.000 306.173.000      
  Mục 6750 32.184.000 32.184.000      
  Tiểu mục 6757 32.184.000 32.184.000      
C Quyết toán chi nguồn khác          
   - Mục:            
     + Tiểu mục …          
  * Ghi chú:   Quyết toán chi nguồn NSNN bao gồm cả nguồn viện trợ      
      Ngày   25  tháng 8 năm 2021    
                     Thủ trư­ởng đơn vị    
                 
 
 
 
 
 
Nguyễn Đình Vang
 
Khối 1: Đánh giá theo thông tư 27/2020/TT-BGD ngày 4/9/2020
 
1. Năng lực
1.1 Những năng lực chung:
Năng lực Mức đạt được
Lớp 1a1 Lớp 1a2 Lớp 1a3 Tổng cộng (59 HS)
TS: 26 TS: 25 TS: 8 Tốt Đạt CCG
T Đ C T Đ C T Đ C T TL% Đ TL% C TL%
1. Tự chủ, tự học 19 7 0 18 7 0 2 6 0 39 66 20 34 0  
2.G. tiếp - H. tác 18 8 0 18 7 0 2 6 0 38 64 21 36 0  
3. GQVĐ, Sáng tạo 18 8 0 17 8 0 2 6 0 37 63 22 37 0  
 
1.2. Những năng lực đặc thù
 
Năng lực Mức đạt được
Lớp 1a1 Lớp 1a2 Lớp 1a3 Tổng cộng
TS: 26 TS: 25 TS: 8 TS: (59 HS)
T Đ C T Đ C T Đ C T TL% Đ TL% C TL%
Ngôn ngữ 20 6 0 19  6 0 4 4 0 43 73 16 27 0  
Tính toán 18 8 0 17 8 0 4 4 0 39 66 20 34 0  
Khoa học 19 7 0 18 7 0 4 4 0 41 69 18 31 0  
Thẩm mĩ 26 0 0 25 0 0 4 4 0 55 93 4 7 0  
Thể chất 26 0 0 25 0 0 4 4 0 55 93 4 7 0  
 
2. Về phẩm chất
Phẩm chất Mức đạt được
Lớp 1a1 Lớp 1a2 Lớp 1a3 Tổng cộng (59 HS)
TS: 26 TS: 25 TS: 8 Tốt Đạt CCG
T Đ C T Đ C T Đ C TS % TS % TS %
1. Yêu nước 26 0 0 25 0 0 8 0 0 59 100 0 0 0  
2. Nhân ái 26 0 0 25 0 0 8 0 0 59 100 0 0 0  
3. Chăm chỉ 26 0 0 25 0 0 7 1 0 58 98 1 2 0  
4. Trung thực 26 0 0 25 0 0 8 0 0 59 100 0 0 0  
5. Trách nhiệm 24 2 0 23 2 0 6 2 0 53 90 6 10 0  
 
BÁO CÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học năm học 2021 - 2022
             
STT Nội dung Số lượng Bình quân 
I Số phòng học/số lớp 12 1
II Loại phòng học 12 -
1 Phòng học kiên cố 9 -
2 Phòng học bán kiên cố 3 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 0 -
III Số điểm trường 0 -
IV Tổng diện tích đất (m2) 4892.2 m2 16,9
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 1000m2 3,4
VI Tổng diện tích các phòng 588.3 m2 2,04
1 Diện tích phòng học (m2) 458,4 m2 1,6
2 Diện tích phòng chuẩn bị (m2)    
3 Diện tích thư viện (m2) 33 0,11
4 Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)    
5 Diện tích phòng khác (….)(m2) 33 0,11
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 12 Số bộ/lớp
1 Khối lớp 1 3 1bộ/lớp
2 Khối lớp 2 2 1bộ/lớp
3 Khối lớp 3 3 1bộ/lớp
4 Khối lớp 4 2 1 bộ/lớp
5 Khối lớp 5 2 1 bộ/lớp
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ) 6 48 HS/bộ
IX Tổng số thiết bị 12 01 bộ/lớp
1 Ti vi 2  
2 Cát xét 2  
3 Đầu Video/đầu đĩa    
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 11  
5 Thiết bị khác…    
6 …..    
             
             
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 45m2
XI Nhà ăn 50m2
             
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ  Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú      
XIII Khu nội trú  2 phòng 85m2 68 1,25
             
             
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  1   2   0,13
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ s
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet (ADSL) x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  
             
    Ngày      tháng 8 năm 2021
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký tên và đóng dấu)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường
Năm học 2021 - 2022
                               
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá TB Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 26 0 1 16 7 1 1 3 11 11 9 16 0 0
I Giáo viên 20     14 6     3 9 8 5 15 0 0
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:                            
1 Tiếng dân tộc 1     1           1   1    
2 Ngoại ngữ 1     1           1   1    
3 Tin học 1       1       1     1    
4 Âm nhạc 1     1       1       1    
5 Mỹ thuật 1     1         1   1      
6 Thể dục 1       1       1   1      
II Cán bộ quản lý 2 0 1 1           2 2      
1 Hiệu trưởng 1   1             1 1      
2 Phó hiệu trưởng 1     1           1 1      
III Nhân viên 4     1 1 1 1              
1 Bảo vệ 1           1              
2 Nhân viên kế toán 1     1                    
3 Nhân viên y tế                            
4 Nhân viên thư viện, TB 1       1                  
5 Nhân viên phục vụ 1         1                
                               
                Nà Nhạn, ngày       tháng 8 năm 2021
                  HIỆU TRƯỞNG  
                               
 
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2021-2022
               
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 288 59 54 72 56 47
II Số học sinh học 2 buổi/ngày 288 59 54 72 56 47
III Số học sinh chia theo môn học 288 59 54 72 56 47
  1. Xếp loại học tập 288 59 54 72 56 47
  Toán 288 59 54 72 56 47
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 70 19 14 28 8 1
   - Hoàn thành 216 40 39 44 47 46
   - Chưa hoàn thành 2 0 1   1  
  Tiếng Việt 288 59 54 72 56 47
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 52 15 14 10 10 3
   - Hoàn thành 234 44 39 62 45 44
   - Chưa hoàn thành 2 0 1   1  
  Đạo đức 288 59 54 72 56 47
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 132 24 30 31 21 26
   - Hoàn thành 156 35 24 41 35 21
   - Chưa hoàn thành 0 0 0 0 0 0
  Tự nhiên - Xã hội 185 59 54 72    
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 72 24 25 23    
   - Hoàn thành 113 35 29 49    
   - Chưa hoàn thành 0 0 0 0    
  Khoa học 103       56 47
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 40       16 24
   - Hoàn thành 63       40 23
   - Chưa hoàn thành         0 0
  Lịch sử & Địa lí 103       56 47
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 30       14 16
   - Hoàn thành 73       42 31
   - Chưa hoàn thành         0 0
  Âm nhạc 288 59 54 72 56 47
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 110 26 25 20 20 19
   - Hoàn thành 178 33 29 52 36 28
   - Chưa hoàn thành 0 0 0 0 0 0
  Mĩ thuật 288 59 54 72 56 47
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 133 28 30 31 23 21
   - Hoàn thành 165 31 34 41 33 26
   - Chưa hoàn thành 0 0 0 0 0 0
  Thủ công, Kĩ thuật 288 59 54 72 56 47
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 104   23 28 26 27
   - Hoàn thành 125   31 44 30 20
   - Chưa hoàn thành 0   0 0 0 0
  Thể dục 288 59 54 72 56 47
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 121 26 25 26 25 19
   - Hoàn thành 167 33 29 46 31 28
   - Chưa hoàn thành 0 0 0 0 0 0
  Ngoại ngữ 175     72 56 47
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 38     17 11 10
   - Hoàn thành 137     55 45 37
   - Chưa hoàn thành 0     0 0 0
  Tiếng dân tộc 136     57 42 37
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 37     16 10 11
   - Hoàn thành 99     41 32 26
   - Chưa hoàn thành 0     0 0 0
  Tin học 175     72 56 47
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 38     17 11 10
   - Hoàn thành 137     55 45 37
   - Chưa hoàn thành 0     0 0 0
  2. Về năng lực 229   54 72 56 47
  Tự phục vụ            
  Chia ra: - Tốt 213   50 64 56 43
   - Đạt 16   4 8 0 4
   - Cần cố gắng     0 0 0 0
  Hợp tác   59 54 72 56 47
  Chia ra: - Tốt 171   43 57 43 28
   - Đạt 58   11 15 13 19
   - Cần cố gắng 0   0 0 0 0
  Tự học giải quyết vấn đề 229   54 72 56 47
  Chia ra: - Tốt 134   45 46 28 15
   - Đạt 93   8 26 27 32
   - Cần cố gắng 0   1 0 1 0
  3. Về phẩm chất 229   54 72 56 47
  Chăm học chăm làm     54 72 56 47
  Chia ra: - Tốt 179   40 63 45 31
   - Đạt 50   14 9 11 16
   - Cần cố gắng 0   0 0 0 0
  Tự tin trách nhiệm     54 72 56 47
  Chia ra: - Tốt 150   17 56 45 32
   - Đạt 79   37 16 11 15
   - Cần cố gắng 0   0 0 0 0
  Trung thực, kỷ luật     54 72 56 47
  Chia ra: - Tốt 208   40 68 53 47
   - Đạt 21   14 4 3 0
   - Cần cố gắng 0   0 0 0 0
  Đoàn kết, yêu thương   59 54 72 56 47
  Chia ra: - Tốt 229   54 72 56 47
   - Đạt 0   0 0 0 0
   - Cần cố gắng 0   0 0 0 0
V Tổng hợp kết quả cuối năm 288 59 53 72 55 47
1 Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) 99,3 100  98,1        100.0  98,1        100.0
  Chia ra:  - Hoàn thành chương trình lớp học 99,3 100 98,1 100 98,1 100
   - Chưa hoàn thành chương trình lớp học 0,7 0 1,9 0 1,9 0
  Trong đó:   + Chưa hoàn thành nhưng được lên lớp 0 0 0 0 0 0
  + Ở lại lớp 2 0 1 0 1 0
  + Rèn luyện trong hè 0 0 0 0 0 0
  Khen thưởng 151 22 29 39 30 31
  - Giấy khen cấp trường 151 22 29 39 30 31
   - Giấy khen cấp trên 0 0 0 0 0 0
2 Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số)  0,7     1,9     1,9   
               
      Nà Nhạn, ngày   25 tháng  8 năm 2021
        HIỆU TRƯỞNG
               
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học, thực tế năm học 2021 - 2022
               
  Nội dung Tổng số Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 288 59 54 72 56 47
II Số học sinh học 2 buổi/ngày 288 59 54 72 56 47
  (tỷ lệ so với tổng số) 100% 100% 100% 100% 100% 100%
III Số học sinh chia Phẩm chất            
1 Chăm học, chăm làm 229   54 72 56 47
  Tốt 179   40 63 45 31
  Đạt 50   14 9 11 16
  Cần cố gắng     0 0 0 0
2 Tự tin, trách nhiệm 229   54 72 56 47
  Tốt 150   17 56 45 32
  Đạt 79   37 16 11 15
  Cần cố gắng     0 0 0 0
3 Trung thực,kỷ luật  229   54 72 56 47
  Tốt 208   40 68 53 47
  Đạt 21   14 4 3 0
  Cần cố gắng     0 0 0 0
4 Đoàn kết, yêu thương 229   54 72 56 47
  Tốt 229   54 72 56 47
  Đạt     0 0 0 0
  Cần cố gắng     0 0 0 0
Đối với lớp 1 59 59        
1 Yêu nước 59 59        
  Tốt 59 59        
  Đạt 0 0        
  Cần cố gắng            
2  Nhân ái 59 59        
  Tốt 59 59        
  Đạt 0 0        
  Cần cố gắng            
3 Chăm chỉ 59 59        
  Tốt 58 58        
  Đạt 1 1        
  Cần cố gắng            
4 Trung thực 59 59        
  Tốt 59 59        
  Đạt            
  Cần cố gắng            
5  Trách nhiệm            
  Tốt 53 53        
  Đạt 6 6        
  Cần cố gắng            
IV Số học sinh chia theo HĐGD            
1 Tiếng Việt 288 59 54 72 56 47
a Hoàn thành 286 59 53 72 55 47
  (tỷ lệ so với tổng số)            
b Chưa hoàn thành    0 1 0 1 0
  (tỷ lệ so với tổng số)            
2 Toán 288 59 54 72 56 47
a Hoàn thành 286 59 53 72 55 47
  (tỷ lệ so với tổng số)   100% 98,1% 100% 98,1% 100%
b Chưa hoàn thành  2 0 1 0 1 0
  (tỷ lệ so với tổng số)            
3 Khoa học         56 47
a Hoàn thành         56 47
  (tỷ lệ so với tổng số) 100%          
b Chưa hoàn thành  0       0 0
  (tỷ lệ so với tổng số) 0%          
4 LS&ĐL 103       56 47
a Hoàn thành 102       56 47
  (tỷ lệ so với tổng số) 100%          
b Chưa hoàn thành  0       0 0
  (tỷ lệ so với tổng số) 0%          
5 Tin học 157     72 56 47
a Hoàn thành 157     72 56 47
  (tỷ lệ so với tổng số) 100%          
b Chưa hoàn thành  0          
  (tỷ lệ so với tổng số) 0%          
6 Tiếng Anh 157     72 56 47
a Hoàn thành 157     72 56 47
  (tỷ lệ so với tổng số) 100%          
b Chưa hoàn thành  0     0 0 0
  (tỷ lệ so với tổng số) 0%          
7 Đạo đức 288 59 54 72 56 47
a Hoàn thành 288 59 54 72 56 47
  (tỷ lệ so với tổng số) 100%          
b Chưa hoàn thành  0 0 0 0 0 0
  (tỷ lệ so với tổng số) 0%          
8 TN&XH 185 59 54 72    
a Hoàn thành 172 59 54 72    
  (tỷ lệ so với tổng số) 100%          
b Chưa hoàn thành  0 0 0 0    
  (tỷ lệ so với tổng số) 0%          
9 Âm nhạc 288 59 54 72 56 47
a Hoàn thành 288 59 54 72 56 47
  (tỷ lệ so với tổng số) 100%          
b Chưa hoàn thành  0 0 0 0 0 0
  (tỷ lệ so với tổng số) 0%          
10 Kỹ thuật (thủ công) 288 59 54 72 56 47
a Hoàn thành 288 59 54 72 56 47
  (tỷ lệ so với tổng số) 100%          
b Chưa hoàn thành  0 0 0 0 0 0
  (tỷ lệ so với tổng số) 0%          
11 Mĩ thuật 288 59 54 72 56 47
a Hoàn thành 288 59 54 72 56 47
  (tỷ lệ so với tổng số) 100%          
b Chưa hoàn thành  0 0 0 0 0 0
  (tỷ lệ so với tổng số) 0%          
12 Thể dục 288 59 54 72 56 47
a Hoàn thành 288 59 54 72 56 47
  (tỷ lệ so với tổng số) 100%          
b Chưa hoàn thành  0          
  (tỷ lệ so với tổng số) 0%          
V Tổng hợp kết quả cuối năm 0          
1 HTCT lớp học 239 59 53 72 55  
  (tỷ lệ so với tổng số) 100% 100% 98,1% 100% 98,1%  
  Trong đó:            
2 Kiểm tra lại 2   1   1  
  (tỷ lệ so với tổng số)            
4 Lưu ban 2   1   1  
  (tỷ lệ so với tổng số) 0,7%   1,9%   1,9%  
5 Bỏ học 0          
  (tỷ lệ so với tổng số) 0%          
VI Số học sinh đã hoàn thành chương trình cấp tiểu học 47         47
  (tỷ lệ so với tổng số) 100%          
               
               
    Ngày      tháng    năm   
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký tên và đóng dấu)
               
               

Nguồn tin: TH số 1 Nà Nhạn:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây